Tiểu Sử Các Tên Phố Hà Nội

Thể loại: Địa lý ;Lịch Sử
Tác giả : Đinh Gia Thuyết
  • Lượt đọc : 392
  • Kích thước : 0.89 MB
  • Số trang : 84
  • Đăng lúc : 2 năm trước
  • Số lượt tải : 613
  • Số lượt xem : 3.121
  • Đọc trên điện thoại :
Sau khi thành phố Hà-Nội cho treo những biển tên mới các phố, thì ông Đinh-gia-Thuyết xuất bản cuốn sách « Tiểu-Sử Các Tên Phố Hà-Nội ».

Trong cuốn sách « Tiểu-Sử Các Tên Phố Hà-Nội » tác giả đã tóm tắt tài liệu tên các danh nhân hay các đô thị mà thành phố đã lấy tên đặt cho các phố. Tác-giả còn giải thích lý do đặt tên một vài phố với tên các nước bạn, cùng những danh từ tượng-trưng một ý nghĩa gì.

Cuốn « Hà-Nội Chỉ-Nam » do tòa Thị-chính xuất-bản cũng có một phần chú-thích tiểu-sử các danh nhân hay các đô thị mà các phố mang tên. Cuốn « Hà-Nội Chỉ-Nam » còn giải thích một vài phố tên các nước bạn hay một danh từ trừu-tượng. Nhưng vì nội dung cuốn Chỉ-Nam chú thích không được đầy đủ.

Điều thiếu sót đó, ông Đinh-gia-Thuyết đã bổ khuyết trong khi phát hành cuốn sách « Tiểu-Sử Các Tên Phố Hà-Nội » này.

Vì vậy, lấy tư-cách là Thị-Trường thành phố Hà-Nội, tôi rất hoan nghinh cuốn « Tiểu-Sử Các Tên Phố Hà-Nội » và xin trân trọng giới thiệu cùng đồng-bào.

Hà-Nội ngày 25 tháng 5 năm 1951

Thẩm-Hoàng-Tín

***
Sau ngày mồng 9 tháng 3 năm 1945, ngày mà Đức Cựu-Hoàng-Đế Bảo-Đại tuyên-ngôn độc-lập tại kinh-đô Thuận-Hóa, thì Hà-Nội, nơi cố-đô của Lý, Trần, Lê, nơi nghìn năm văn-vật của Việt-Nam, nơi ba mươi sáu phố phường có đầy rẫy những cổ-tích, những giai-thoại, những ca-dao của dân Bắc-thành, trải ngót 60 năm (1888-1945) nhập vào nhượng địa Pháp lại được trở về với tổ-quốc, với đồng-bào giữa lúc bao nhiêu đời, bao nhiêu triệu trái tim cùng mong mỏi. Nắng lâu được mưa rào, lẽ dĩ nhiên là Hà-Nội có một phen gột rửa. Năm 1946, đã có dịp sửa đổi tên phố, nhưng chẳng bao lâu, Hà-Nội lại lâm vào khói lửa, đến nay mới thực hoàn toàn « Hợp phố hoàn châu » !

Cũng như các công sở, từ vườn hoa, đại lộ, cho chí đường, ngõ, của các phố, đều có cái vinh hạnh đeo tấm biển đề tên mới, cái tên bao hàm những kỷ-niệm vẻ vang. Tiếc rằng những tấm biển xinh xắn vuông vắn treo trên cột điện ngã ba đường, chỉ đủ đề mấy chữ tên của vườn hoa, đường, phố, xóm, ngõ mà thôi. Trừ ra những phố gọi theo tên hàng hóa buôn bán như Hàng Đường, Hàng Muối… những nơi gọi theo địa danh như đường Sơn-Tây, phố Bắc-Ninh, ngõ Yên-Thái v.v… người ta có thể hiểu ngay được, còn các nơi khác, đối với người chưa đọc sử, nhất là « Sử-liệu-sống » của ít nhiều tân-nhân-vật, nếu chẳng ù cạc, thì cũng mập mờ, thậm chí có người hiểu sai lạc hẳn, chính chúng tôi đã được mắt thấy tai nghe :



Khi đi qua ngõ Lecornu cũ, một bạn đồng hành đã hỏi : sao có phố « Bà-Triệu » rồi lại còn phố « Ấu-Triệu » ?



Và một bà bạn đến chơi nói chuyện mới thuê được nhà ở phố « Đăng-Dung ».

Thì ra ông bạn đã lầm « Thừa-Thiên Liệt-Nữ » (Ấu-Triệu) với « Lệ-Hải bà Vương » (Triệu-Ấu) và bà đã lầm kẻ bán nước cướp nhà Lê (Mạc-đăng-Dung) với một bậc trung-liệt đời Hậu-Trần, có bài thơ « cảm hoài » bất hủ (Đặng-Dung).

Vậy nếu không có một bản « Tiểu-sử các tên phố » để cho người ta cứ không hiểu hay là cứ hiểu lầm như thế, chả cũng phụ mất thâm ý của nhà đương-cục về phương-diện « kiến-thiết tâm-lý » lắm ru !

Chính-phủ đem danh hiệu của các bậc anh-hùng, liệt-nữ, chí-sỹ, văn-nhân, những nơi có chiến-công oanh-liệt, những chỗ hội họp của lịch-sử, để đặt tên các vườn hoa, đường, ngõ, khu, phố là chú ý cho quốc dân soi gương người trước, ngắm việc ngày xưa, mà phấn-khởi, mà khích ngang, mà tranh-đấu, hy-sinh, cho khỏi thẹn là dân một nước tự-do, độc-lập, thì những tranh-đấu, hy-sinh, cho khỏi thẹn là dân một nước tự-do, độc-lập, thì những danh hiệu ấy, quốc dân chính nên hiểu, tất nên hiểu, cần phải hiểu, phải gắng sức tìm cho hiểu, chứ nếu không hiểu hay hiểu sai lạc mất ý nghĩa, thì thực là « chẳng những vô ích lại có hại thêm ».

Để góp một phần nhỏ vào trường hợp trên, chúng tôi, phần khảo-cứu các sử sách, báo chí, phần phỏng-vấn các thức-giả, biên tập cuốn sách nhỏ này, mục-đích không gì hơn là mong để nhắc nhở đồng-bào khỏi nhãng quên những danh-nhân và vãng-sự nước nhà trong mỗi khi bước chân ra, trông thấy tấm biển đề tên phố.

Cuốn « TIỂU-SỬ CÁC TÊN PHỐ HÀ-NỘI » này, trừ ra mấy nơi tên đã rõ nghĩa, như trên đã nói, còn gồm có 215 nơi vườn hoa, đường, ngõ, khu, phố (đặt tên theo thứ tự A, B, C…) cần phải giải thích một cách tóm tắt cho đủ hiểu… Tựu trung có chỗ nào sai lầm, chưa được sác đáng, dám mong các bậc thức-giả sẵn lòng chỉ giáo. Còn muốn khảo-cứu rộng thêm, đã có sử sách cùng liệt truyện của các danh-nhân.

Hà-Nội, ngày 15 tháng 4 năm 1951

Thi-Nham ĐINH-GIA-THUYẾT

***
MỤC LỤC : TÊN CÁC PHỐ MỚI VÀ CŨ ĐỐI CHIẾU, ĐẶT THEO A-B-C
SỐ + TÊN PHỐ MỚI – TÊN PHỐ CŨ + KHU

A
165 Anh quốc (Grand Britain Street) – Bert (Paul) 15

212 Ăng Toan (Soeur Antoine) – Antoine (Soeur) 31, 32

172 Ấu Triệu (phố) – Lecornu (ruelle Père) 16

B
298 Bà Triệu (phố) – Lê Lợi 26, 21 25

320 Bà Triệu (ngõ) – Voice No G2, khu 26

153 Bà Huyện Thanh Quan – Morel (rue Rt) 33

351 Bạch Đằng (đường) – khu 36

127 Bạch thái Bưởi (phố) – Hillaret 14

V Bãi Sậy (vườn) – Puginier (square) 33

179 Báo Khánh (phố) – Pottier (rue) 13

178 Báo Khánh (ngõ) – Voice No 271, khu 13

217 Bích Câu (phố) – Graffeuil 32

XIX Bình Than (vườn) – Gambelta (square) 19

28 Bùi Viện (phố) – Deydier 4

XV Ba-Lê (vườn) – Foch (place) 15

III Bách Thảo (vườn) – Jardin Botanique 34

VIII Bách Việt (vườn) – Neyret (place) 17

89 Bạc (phố) – Changeurs 9

123 Bè (phố) – Radeaux 7

90 Bồ (phố hàng) – Paniers 3

133 Bông (phố hàng) – Coton 10

211 Bột (phố hàng) – Antoine 12 17

210 Bột (ngõ hàng) – Voie No 205, khu 31

29 Bún (phố hàng) – Vermicelles 2, 3

30 Bún (ngõ hàng) – Vermicelles (ruelle) 4

5 Buồm (phố hàng) – Voiles 8

99 Bút (phố hàng) – Combanère 7

91 Bát Đàn (phố) – Vieille des Tasses II

98 Bát Sứ (phố) – Rue des Tasses 7

C
134 Cấm chỉ (phố) – Blonde 17

161 Cao bá Quát (phố) – Route Tuyên quang 30

121 Cao bá Nhạ (phố) – Nguyễn trọng Hiệp 14

64 Cao Thắng (phố) – Grappin (rue) 5

169 Chân Cầm (phố) – Lagisquet 16

VII Chi Lăng (vườn) – Robin (square) 33

VIII Chí Linh (vườn) – Paul Bert (square) 15

543 Chu mạnh Trinh (phố) – Voie No 163, khu 28

152 Chu văn An (đại lộ) – Vallenhoven 31, 33

330 Chùa vua (ngõ) – Voie No 233 Bis, khu 27

334 Chùa vua (phố) – Dumoutier (Gustave) 27

352 Chương dương độ (giốc) – khu 36

327 Cao đạt (phố) – Voie H1, khu 6

213 Cát Linh (phố) – Cát Linh 32

16 Châu Long (phố) – Antoine Bonnet (Ng. công Trứ) 1, 3

14 Châu Long (ngõ) – Châu Long (ruelle) 3

120 Chung Yên (ngõ) – Chung Yên (rulle) 14

67 Chợ Gạo (phố) – Commerce (place) 8

17 Cửa Bắc (phố) – Đỗ hữu Vỵ 22, 24

199 Cửa Nam (phố) – Neyret 17

70 Cá (phố hàng) – Poissonnerie 7

53 Chả cá (phố) – Laque 7

52 Cân (phố hàng) – Balances 10

55 Chai (phố hàng) – Ngõ Ngang 6

205 Cháo (phố hàng) – Bảng nhỡn Đôn 31

117 Chỉ (ngõ hàng) – Hàng chỉ 10

60 Chiếu (phố hàng) – Dupuis 8

79 Chĩnh (phố hàng) – Vases 8

313 Chuối (phố hàng) – Beylié 23

314 Chuối (ngõ hàng) – Impasse Beylié 23

231 Cỏ (ngõ hàng) – Chân Hưng (cité) 17

56 Cót (phố hàng) – Takou 6

92 Cửa Đông (đại lộ) – Bichot 7

72 Cống Đục (phố) – Etoffes 7

308 Chợ Đuổi (phố) – Goussard 25

131 Cầu Gỗ (phố) – Pont en bois 14

XI Cột Đồng hồ (vườn) – Place C.D.H 9

II Cổ Ngư (đường) – Mal. Lyautey I

D
XIV Diên Hồng (vườn) – Chavassieux (square) 15

245 Duy Tân (phố) – Route de Huế 26, 21, 25

317 Duy Tân (ngõ) – Sergent Giác 24

239 Dã Tượng (phố) – Lambert (rue) 18

240 Dã Tượng (ngõ) – Lambert (cité) 18

144 Dân Quyền (đại lộ) – République (avenue) 34

338 Đồng Nhân (phố) – Voie No 232, khu 27

109 Da (phố hàng) – Cuirs 12

185 Dầu (phố hàng) – Rue du Lac 14, 15

Đ
38 Đậu (phố hàng) – Graines 4

39 Đậu (ngõ hàng) – Graines (ruelle) 4

I Đê Yên-phụ – Yên phụ digue 1, 2

XII Đắc Lộ (đường) – Alexandre de Rhodes (square) 15

328 Đại Cồ Việt (đường) – Voie No 104, 202, 222, Khu 26, 29

157 Đại La (đường) – Route circulaire, khu N.T

77 Đào duy Từ (phố) – Đào duy Từ 8, 9

31 Đặng Dung (phố) – Dieulefils, voie 94, khu 3

34 Đặng Tất (phố) – Autigeon (Madame) 34

216 Đặng trần Côn (phố) – Alexandre de Rhodes 32

197 Đặng thái Thân (phố) – Laubarrède 19

193 Đinh Tiên Hoàng (đại lộ) – Garnier (Francis) 15

257 Đinh công Tráng (phố) – Wilers (Berthe) 19

189 Đinh Lễ (phố) – Fourès 15

199 Đinh Liệt (phố) – O’dendhal 10

108 Đường Thành (phố) – Citadelle 11, 12

218 Đoàn thị Điểm (phố) – Tholance (Auguste) 32

326 Đội Cung (phố) – Voice No 14, khu 26

X Đông Kinh Nghĩa Thục (vườn) – Négrier (place) 15

148 Đội Cấn (phố) – Champ de courses 33

200 Đình Ngang (phố) – Citadelle (tour de) 17

266 Đoàn nhữ Hài (phố) – Voie No 9, khu 20

291 Đỗ Hành (phố) – Hautefeuille 20

50 Đào (phố hàng) – Rue de la Soie 10

97 Đồng (phố hàng) – Tasses 7

48 Đường (phố hàng) – Sucre 8

78 Đông Thái (phố) – Đông Thái 8

47 Đồng Xuân (phố) – Riz (rue du) 5

62 Đồng Xuân (ngõ) – Voie No 252, khu 5

G
243 Gia Long (đại lộ) – Gia Long (boulevard) 18, 21

42 Gầm cầu (phố) – Leblanc 6

96 Gà (phố hàng) – Tien Tsin

132 Gai (phố hàng) – Chanvre 13

46 Giấy (phố hàng) – Papier 5

82 Giầy (phố hàng) – Lataste Ng. duy Hàn 8

126 Gia Ngư (phố hàng) – Tirant 10, 14

H
198 Hai bà Trưng (đại lộ) – Rollandes (Bd.) 17, 18, 19

160 Hàm Nghi (đại lộ) – Faure (Félix) Galliéni 17, 33



353 Hàm tử quan (đường) – Cầu Đất (D. Fellonneau) 36

277 Hàn Thuyên (phố) – Pavie 23

278 Hàn Thuyên (ngõ) – Impasse Pavie 23

142 Hoàng Diệu (đại lộ) – Pasquier (Pierre) 33, 34

36 Hoàng hoa Thám (đường) – Digue Parreau 34

288 Hồ xuân Hương (phố) – Jabouille 21

154 Hùng Vương (đại lộ) – Brière de l’Isle (avenue) 33, 34

167 Hội Vũ (ngõ) – Hội Vũ (ruelle) 16

IV Hồng Bàng (vườn) – Puginier (Rond Point) 33, 34

25 Hồng Phúc (phố) – Hồng Phúc 4

299 Huyền Trân Công Chúa (phố) – Duvigneau 21, 25, 26

106 Hà Trung (phố) – Hà Trung (rue) 12

107 Hà Trung (ngõ) – Hà Trung (impasse) 12

268 Hà Hồi (Sóm) – Jauréguiberry (cité) 20

122 Hồ Hoàn Kiếm (phố) – Philharmonique (rue) 14

103 Hội tin lành (phố) – Phạm phú Thứ 11

309 Hòa Mã (phố) – Sénès (Amiral) 24

279 Hàm Long (phố) – Doudart de Lagrée (rue) 21, 22

177 Hành (ngõ hàng) – Oignons (ruelle des) 13

116 Hòm (phố) – Caisses 10

137 Hương (ngõ hàng) – Maréchal Joffre 7

237 Hỏa Lò (phố) – Prison 18

23 Hòe Nhai (phố) – Voie No 34, khu 4

274 Hàm Long (ngõ I) – Cité Thuận Lợi ou laquée 22

273 Hàm Long (ngõ II) – Impasse Duc Khanh 22

271 Hàm Long (ngõ III) – Cité Vĩnh Thái 22

84 Hài Tượng (ngõ) – Hài Tương 9

K
VI Kinh Thiên (vườn) – Hébrard (square) 33

151 Khúc Hạo (phố) – Coulier (Charles) 33

135 Kỳ Đồng (phố) – Bruisseaux (Cap) 17

261 Kim Liên (phố) – Route Mandarine Purgée 29

43 Khoai (phố) – Tubercules (rue) 5, 6

44 Khoai (ngõ I) – Tubercules (ruelle I) 5

45 Khoai (phố) – Tubercules (ruelle II) 5

L
241 Lê Chân (phố) – Simoni 18

74 Lãn Ông (phố) – Phúc Kiến 7

324 Lê đại Hành (đại lộ) – Hoàng cao Khải 26

323 Lê đại Hành (ngõ) – Chapuis (ruelle) 26

187 Lê Lai (phố) – Bonheur, S. Dominé 15

206 Lê như Hổ (phố) – Voie No 203, khu 31

191 Lê phụng Hiểu (phố) – Leclanger 15

342 Lê quý Đôn (phố) – Léger (Marcel) 28

182 Lê Thái Tổ (đại lộ) – Beauchamp, Jules Ferry 13

188 Lê Thạch (phố) – Chavassieux (avenue) 15

249 Lê Thánh Tôn (đại lộ) – Bobillot 19

162 Lê Trực (phố) – Leblois (Gal) 31

234 Lê văn Hưu (phố) – Laveran 22

275 Lê văn Hưu (ngõ I) – Cité Bảo Long 22

286 Lê văn Hưu (ngõ II) – Cité Khang An 22

271 Lê văn Hưu (ngõ III) – Cité Tràng Khánh 22

194 Lý đạo Thành (phố) – Labrousse (Cap) 15

267 Liên Trì (phố) – Barona, Trạng Trình 20

345 Lương Yên (đường) – Digue nouvelle 28

174 Lý Quốc Sư (phố) – Lamblot 13

248 Lý Thái Tổ (đại lộ) – Courbet (Amiral) 15

259 Lý thường Kiệt (đại lộ) – Carreau 17, 18, 19

236 Lý thường Kiệt (ngõ) – Identité (impasse) 18

208 Lý văn Phức (phố) – Voie No 204, khu 31

311 Lò Đúc (phố) – Rousseau (Armand) 23, 28

260 Lọng (phố hàng) – Route Mandarine 17, 20

54 Lược (phố hàng) – Sông Tô Lịch 6

71 Lò Rèn (phố) – Forgerons 7

184 Lò sũ (phố) – Pouyanne (Albert) 14

307 Lữ Gia (phố) – Luro 24

51 Lương văn Can (phố) – Lê quý Đôn 10, 13

85 Lương ngọc Quyến (phố) – Galet, Nguyễn Khuyến 9

136 Lý Nam Đế (phố) – Maréchal Joffre 6, 11

138 Lý Nam Đế (ngõ) – Nam ký (cité) 7

57 Lê văn Linh – Noguès (rue Gal) 6

188 Lê Thạch (đại lộ) – Chavassieux (avenue) 15

M
5 Mạc đĩnh Chi (phố) – Mac dinh Chi 1

301 Mai hắc Đế (phố) – Charron 25, 26

55 Mai xuân Thưởng (phố) – Hậu quân Chất 34

XVI Mê Linh (vườn) – Prison (square) 18

147 Một cột (phố) – Groleau 33

164 Mỹ Quốc (phố) (United States of America Street) – Borgnis Desbordes 16

59 Mã (phố hàng) – Cuivre 6

115 Mành (phố hàng) – Stores 12

88 Mắm (phố hàng) – Saumure 9

76 Mã Mây (phố) – Pavillon noirs 9

87 Muối (phố hàng) – Sel 9

N
230 Nam Ngư (phố) – Nam Ngư 17

247 Ngô Quyền (đại lộ) – Rivière (Henri) 15, 19, 22

228 Ngô sĩ Liên (phố) – Lý thường Kiệt 30, 32

223 Ngô sĩ Liên (ngõ) – Voie No 288, khu 30, 32

303 Ngô thời Nhiệm (phố) – Jacquin 22, 24

280 Ngô văn Sở (phố) – Jouhaux 21

32 Nguyễn Biểu (phố) – Schneider (Frère) 3

319 Nguyễn công Trứ (phố) – Sergent Larrivé 23, 24

270 Nguyễn chế Nghĩa (phố) – Faure (Félix) Galliéni 22

111 Nón (phố hàng) – Chapeaux 11

49 Ngang (phố hàng) – Cantonnais (rue) 9

175 Nhà Chung (phố) – Mission 13

176 Nhà Chung (ngõ) – Landais (impasse) 13

181 Nhà Thờ (phố) – Cathédrale 13

69 Ngõ Gạch (phố) – Briques 8

105 Ngõ Trạm (phố) – Bourret 12

156 Ngọc Hà (phố) – Route Ngọc Hà 31, 33

94 Nhà Hỏa (phố) – Feitshamel II

170 Ngõ Huyện (phố) – Ngõ Huyện (ruelle) 16

83 Nội Miếu (ngõ) – Nội Miếu (ruelle) 9

27 Nhà Thương Khách (phố) – Hôpital Chinois 4

283 Nguyễn Du (phố) – Dufour, Halais, Riquier 20, 21

10 Nguyễn đình Chiểu (phố) – Voie No 105, khu 1

256 Nguyễn huy Tự (phố) – Monceaux (Cap) 19

347 Nguyễn Khoái (đường) – Rheinart 28

158 Nguyễn phạm Tuân (phố) – Voie No 143, khu 31

163 Nguyễn thái Học (đại lộ) – Duvillier 17, 30, 31

292 Nguyễn thượng Hiền (phố) – Mongrand 20

104 Nguyễn Trãi (phố) – Nguyễn Trãi 11

150 Nguyễn tri Phương (đại lộ) – Puginier (avenue) 17, 33

22 Nguyễn trường Tộ (phố) – Jambert 3, 4

143 Nguyễn cảnh Chân (phố) – Destenay 34

63 Nguyễn thiện Thuật (phố) – Lepage 5

282 Nguyễn gia Thiều (phố) – Bonifacy 20

9 Nguyễn khắc Hiếu (phố) – Voie No 103, khu 1

41 Nguyễn hữu Huân (phố) – Leblanc 5

24 Nguyễn trung Trực (phố) – Trippenbach (rue) 4

297 Nguyễn bỉnh Khiêm (phố) – Daurelle (Réné) 21, 25

20 Nguyễn khắc Nhu (phố) – Tiền quân Thành 2

190 Nguyễn Xý (phố) – Boissière (rue) 15

251 Nguyễn Khuyến (phố) – Dutreuil de Rhin 19

353 Nghĩa Dũng (giốc) – khu 35

145 Nguyễn Lâm (đại lộ) – Paul Doumer (avenue) 33

312 Nguyễn trung Ngạn (phố) – Voie No 172, khu 23

293 Nguyễn Quyền (phố) – Voie No 170 bis, khu 20

68 Nguyễn Siêu (phố) – An Sat Siêu 8

40 Nguyễn Thiệp (phố) – Duranton 4, 5

341 Nguyễn lai Thạch (phố) – Mathis (Costant) 28

6 Ngũ Xã (phố) – Trần Hưng Đạo I

O
515 Ông ích Khiêm (phố) – Mangin (Gal) 33

61 Ô quan trưởng (phố) – Nattes en jonc 8

P
166 Pháp Quốc (phố) – Rue France 15

310 Phạm đình Hổ (phố) – Chéon 23

221 Phạm hồng Thái (phố) – Nolly (Emile) 1, 2

255 Phạm ngũ Lão (phố) – Concession (rue de) 19

250 Phạm sư Mạnh (phố) – Sapèquerie 19

232 Phan bội Châu (phố) – Colomb 17

37 Phan đình Phùng (đại lộ) – Carnot (Bd.) 3, 4, 34

257 Phan chu Trinh (đại lộ) – Rialan (Bd.) 19

252 Phan chu Trinh (ngõ) – Krug (cité) 19, 23

102 Phạm phú Thứ (phố) – Pham phu Thu, khu II

253 Phan huy Chú (phố) – Raffénel 19, 23

254 Phan huy Chú (ngõ) – Verdum (impasse) 19

209 Phan phu Tiên (phố) – khu 31

124 Phan thanh Giản (phố) – Pétain (rue Maréchal) 9, 14

304 Phù-đổng Thiên Vương (phố) – Pescadores (rue) 24



93 Phùng Hưng (đại lộ) – Orléans (Henri) 6, 7, 11, 12

XX Pasteur (vườn) – Pasteur (square) 18

302 Phùng Khắc Khoan (phố) – Logerot (Alfred) 24

173 Phủ Doãn (phố) – Julien Blanc 16

168 Phủ Doãn (ngõ) – Impasse Phủ Doãn 16

86 Phất Lộc (ngõ) – Phất Lộc (ruelle) 9

95 Phèn (phố hàng) – Vieux Marché 7

Q
253 Quán Sứ (phố) – Richaud 16, 18

242 Quang Trung (đại lộ) – Jaurréguiberry (Bd.) 18, 21

214 Quốc tử Giám (phố) – Voie No 238, khu 32

I3 Quan Thánh – Grand Bouddha 3, 4, 34

II2 Quạt (phố hàng) – Eventails 10

R
58 Rươi (phố hàng) – Vers balncs 6

S
159 Sơn Tây (phố) – Sơn Tây 31

220 Sinh Từ (phố) – Sinh Từ 30

T
XVIII Tao Đàn (vườn) – Université (square) 19

81 Tạ Hiện (phố) – Géraud 9

I Tây Hồ (vườn) – Eckert (square) 34

349 Tây Kết (đường) – khu 36

IX Tây Sơn (vườn) – Simoni (square) 16

315 Tăng bạt Hổ (phố) – Révérony (rue) 23

322 Thái Phiên (phố) – Chapuis 26

285 Thi Sách (ngõ) – Cité Nghia Loi, Anh vinh Xuong 22

305 Thi Sách (phố) – Hérel de Brisis 22, 24

171 Thọ Xương (ngõ) – Dronet (ruelle Père) 16

318 Tô hiến Thành (phố) – Wiélé 25, 29

193 Tôn Đản (phố) – Rue de la Chaux 15

149 Tôn Thất Thuyết (đại lộ) – Giovaninelli (Bd.) 33

265 Trần bình Trọng (phố) – Delorme 20

231 Tức Mạc (ngõ) – Tân Hưng 20

100 Thuốc bắc (phố hàng) – Médicaments 7

141 Trong Thành (phố) (rue de Citadelle intérieur) – Voie No 52, khu T.T

65 Thanh Hà (phố) – Thanh Hà (rue) 5

66 Thanh Hà (ngõ) – Thanh Hà (ruelle) 5

12 Thụy Khuê (phố) – Pépinière ou R. vil. Papier 34

3 Trúc Lạc (ngõ) – Trúc Lạc (impasse), khu I

233 Thợ Nhộm (phố) – Soler (Jean) 17, 18

118 Tố Tịch (ngõ) – Tố Tịch (ruelle) 10

101 Thiếc (phố hàng) – Ferblantiers (rue) 10

130 Thùng (phố hàng) – Rondony ou Rue des Seaux 14

114 Tạm Thương (ngõ) – Tạm Thương (ruelle) 12

25 Tre (phố hàng) – Bambous 14

180 Trống (phố hàng) – Jules Ferry 13

337 Trần cao Vân (phố) – Voie No 230, khu 27

331 Trần cao Vân (ngõ) – Voie No 260 Bis, khu 27

287 Trường An (ngõ) – Truong An (cité) 21

354 Tân Ấp (giốc) – khu 35

300 Triệu Việt Vương (phố) – Chanceaulme (rue) 21, 25, 26

258 Trần Hưng Đạo (đại lộ) – Gambetta (Bd.) 18, 19, 20

346 Trần khánh Dư (đại lộ) – Rheinard (quai) 19, 23

294 Trần Nhân Tôn (phố) – Miribel (rue) 25, 29

249 Trần Thánh Tôn (phố) – Pouligot 23

281 Trần quốc Toản (phố) – Reinach (rue) 20, 21

128 Trần nhật Duật (đại lộ) – Clémenceau (quai) 5, 8, 9, 14

129 Trần quang Khải (đại lộ) – Guillemoto (quai) 14, 15

229 Trần quý Cáp (phố) – Đinh Tiên Hoàng 30, 32

269 Trương hán Siêu (phố) – Robert 21

219 Trương vĩnh Ký (phố) – Voie No 221, khu 32

195 Trương Định (phố) – Foch 15

7 Trần kế Xương (phố) – Voie No 108, khu 1

4 Trúc Bạch (phố) – Trưng (Soeur) Voie 95, 9, khu 1

146 Tôn Thất Đàm (phố) – Olliviers 33

238 Triệu quốc Đạt (phố) – Rodier 18

208 Trịnh hoài Đức (phố) – Voie No 214, khu 31

186 Trần nguyên Hãn (phố) – Balny 15

203 Thanh Miến (ngõ) – Thanh Miên (ruelle) 30

289 Thuyền Quang (phố) – Crévost 20

295 Trần xuân Soạn (phố) – Harmand 22

306 Trần xuân Soạn (ngõ) – Cité Đại Lợi 24

196 Tràng Tiền (ngõ) – Sapèquerie (ruelle) 19

139 Tôn Thất Thiệp (phố) – Badens (Gal de) 17 T.T

140 Tôn Thất Thiệp (ngõ) – Impasse Badens 17

80 Tôn Thất Yên (ngõ) – Sầm Công (ruelle) 9

V
350 Vạn Kiếp (giốc) – khu 36

234 Vạn Kiếp (ngõ) – Thịnh Đức (cité) 17

348 Vân Đồn (đường) – khu 36

XVII Vụ Quang (vườn) – Berte de Villiers (place) 15

246 Vọng đức (phố) – Vọng đức 19

8 Vũ phạm Hàm (phố) – khu I

290 Vũ Lợi (phố) – Hà văn Ký 20

227 Văn Miếu (phố) – Cao đắc Minh 30

II Vạn Xuân (vườn) – Carnot (square) 4

73 Vải (phố hàng) – Etoffe (rue) 7

192 Vôi (phố hàng) – Chaux (rue) 15

Y
263 Yết Kiêu (phố) – Bovet 20

264 Yết Kiêu (ngõ) – Bovet Cité 20

340 Yersin (phố) – Calmette Rue Dr. 28

329 Yên Bái (phố) – Voie No 233, khu 27

18 Yên Ninh (phố) – Bourrin 2, 3

19 Yên Ninh (ngõ) – Impasse Bourrin 2

15 Yên Thành (ngõ) – Impasse Yên Thanh 3

202 Yên Thế (phố) – Voie No 268, khu 30

201 Yên Thế (ngõ) – Cité Văn Tân 30

Thuộc bộ sách